|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Là khóa học dành cho các bạn học sinh muốn tiếp tục học lên các Trường Chuyên Nhành, Đại Học hoặc Cao Học của Nhật Bản sau khi hoàn thành trương trình của trường.
Nhà trường tổ chức kỳ thi sát hạch 3 tháng 1 lần nhằm đánh giá năng lực học sinh qua đó sắp xếp các giờ học có nội dung thích hợp với bạn. Bạn được trang bị khả năng sử dụng Nhật Ngữ thông dụng tại các cơ quan giáo dục của Nhật Bản sau khi hoàn thành khóa học.
高校・大学卒業後の進路として日本留学を選びたい、日本の大学・大学院・専門学校に進学したい方のためのコースです。
3ヶ月ごとの進級試験とクラス替えで、常に最適なレベルの講義を受けることができます。 修了後には、日本の高等教育機関で通用する日本語力を身につけることができます。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung khóa học
学習科目 |
Tiếng Nhật Sơ cấp I, II; Trung cấp I, II; Cao cấp I, II; Nghiên cứu I, II.
Có lớp ôn thi các môn như: Toán, Anh, các bộ môn tổng hợp, các môn cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật dành cho du học sinh, và hướng dẫn thi vào đại học.
日本語科のクラス 初級Ⅰ・Ⅱ、中級Ⅰ・Ⅱ、上級Ⅰ・Ⅱ、研究Ⅰ・Ⅱ(レベル別)
※数学・総合科目などの日本留学試験やTOEFLの受験に必要な進学指導もあります。
※漢字の特別強化指導クラス 午前中に週3回、午後は週2回(非漢字圏学生対象)
|
Lịch học
授業日
|
Thứ 2~ Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ, tết và các ngày nghỉ khác do Học viện quy định)
毎週月曜日~金曜日
土・日曜日、祝日は休校
夏休み・冬休み、春休み及び学校が指定する休講日があります。
|
Giờ học
授業時間
|
Lớp sáng từ 9 giờ 15 ~ 12 giờ 15
午前クラス 9時15分~12時45分
|
|
Ngày nhập học 入学時期 |
Thời hạn nhận hồ sơ 申請期間 |
Khóa học 学習期間 |
Entry on April |
Sep.-Nov. of previous year |
12 - 24 months |
Entry on July |
Jan.-Feb. of this year |
21-24 months
|
Entry on Oct. |
April-May of this year |
18-24 months |
Entry on Jan. |
July-Sep. of previous year |
15-24 months |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
クラス |
期間 |
目標 |
Chương trình sơ cấp.Ⅰ
初級Ⅰ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Giúp trang bị khả năng đọc viết và lý giải ý nghĩa của Hiragana, Katakana cũng như các Hán Tự cơ bản. Nghe hiểu nội dung giao tiếp, hội thoại trong sinh hoạt đời thường. Mục tiêu là đậu kỳ thi Năng Lực Nhật Ngữ Cấp 4.
ひらがな、カタカナ、基礎的な漢字の読み書きができる。 簡単な日常会話と作文ができる。 日本語能力試験N4程度合格。 |
Chương trình sơ cấp.Ⅱ
初級Ⅱ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Chương trình đầu trung cấp.
ブリッジ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Dành cho các bạn kết thúc chương trình sơ cấp 2 tiến lên trương trình trung cấp. Chương trình học đặc biệt thích hợp cho các bạn học sinh đến từ các nước không dùng Hán Tự.
初級Ⅱから中級へ進むレベル調整のクラスです。非漢字圏学生の希望者を対象とします。 |
Chương trình trung cấp.Ⅰ
中級Ⅰ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Sử dụng triệt để 1200 chữ hán Tự và luyện kỹ năng viết các bài văn 800 chữ theo chuyên đề, đồng thời hiểu nội dung của các chương trình TV. Mục tiêu là đậu kỳ thi Năng Lực Nhật Ngữ cấp N2 và N3.
漢字をある程度使いこなして読み書きができる。テレビ番組を理解することができる。日本語を用いて、様々な場面で意思表示ができる。日本語能力試験N3~2程度合格 |
Chương trình trung cấp.Ⅱ
中級Ⅱ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Chương trình cao cấp.Ⅰ
上級Ⅰ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Luyện khả năng đọc hiểu các văn kiện phổ biến như báo trí cũng như các kết quả nghiên cứu và diễn văn. Trang bị cho bản thân khả năng vận dụng Nhật Ngữ một cách tổng hợp. Mục tiêu là đậu kỳ thi Năng Lực Nhật Ngữ cấp N1 và N2.
講演や研究発表を聞いて、内容を理解することができる。新聞や一般書を読んで、内容を理解することができる。 一般的なテーマでのディスカッションに積極的に参加することができる。日本語能力試験N2~1程度合格 |
Chương trình cao cấp.Ⅱ
上級Ⅱ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Nghiên cứu.Ⅰ
研究Ⅰ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
Các bạn tiếp tục bằng chương trình đặc biệt nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi như khả năng thuyết trình, kỹ năng phỏng vấn, làm các bản báo cáo... Mục tiêu là đậu kỳ thi Năng Lực Nhật Ngữ cấp N1.
フィールドワーク、インタヴューをまとめてレポートを書くことができる。専門的なテーマでのディスカッションに積極的に参加することができる。日本語能力試験N1合格 |
Nghiên cứu.Ⅱ
研究Ⅱ |
3 Tháng.
3ヶ月 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015, April-term |
2015, July-term |
2015, October-term |
2016, January-term |
Ngày nhập học
入学日 |
8th April, 2015 |
2th July, 2015 |
6th October, 2015
|
11th January, 2016 |
Khóa học
学習期間 |
12 - 24 months |
21-24 months
|
18-24 months |
15-24 months |
Thời hạn nhận hồ sơ
申請期間 |
Sept. -29th Nov, 2014 |
Jan. - 31st March, 2015 |
April-31st May, 2015 |
July-30th Sept, 2015 |
Chỉ tiêu tuyển sinh
募集定員 |
60 |
60 |
60 |
60 |
Date of completion |
March, 2017 |
June, 2017 |
September, 2017 |
December, 2017 |
Yêu cầu dự tuyển
入学資格 |
Đối tượng nộp hồ sơ phải là người đã tốt nghiệp PTTH trở lên tại Nước ngoài hoặc có trình độ tương đương trở lên hoặc có cấp độ học cuối cùng rơi vào 1 trong 4 trường hợp dưới đây:
(1) Đã tốt nghiệp trung học trong vòng 3 năm hoặc sẽ tốt nghiệp vào tháng 6/2012.
(2) Tốt nghiệp Đại học ngắn kỳ trong vòng 3 năm và nhỏ hơn hoặc bằng 24 tuổi.
(3) Tốt nghiệp Đại học trong vòng 3 năm và nhỏ hơn hoặc bằng 27 tuổi.
(4) Các đối tượng hiện đang học trong trường Đại học ngắn kỳ hoặc Đại học không rơi v
Đậu 1 trong các kỳ thi: năng lực tiếng Nhật cấp độ N5 trở lên, NAT-TEST cấp độ 5 trở lên, J-TEST cấp độ F trở lên
1 外国において通常の課程による12年間以上の学校教育を終了した者、又はそれと同等以上の資格を有する者で以下の(1)~(4)のいずれかに該当すること。
(1) 高等学校卒業後3年以内である。
(2)短期大学卒業後3年以内でかつ満年齢24歳以下である。
(3) 大学学士課程卒業後3年以内でかつ満年齢27歳以下である。
(4) 短期大学・大学学士課程在籍中である。
2 日本語能力試験N-5以上、J-TEST F級以上、NAT-TEST 5級以上 のいずれかの合格者
* Qualification can differ between nationality and individual situations.
Please ask more detail to the Academy.
国籍等により入学資格は異なります。詳しくはアカデミー事務までお問い合わせください。
|
※ Thông tin tuyển sinh 募集要項はこちら
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp học ôn luyện cho kỳ thi Du Học Nhật Bản
日本留学試験対策クラス(総合科目・数学)
Academy mở các lớp ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi Du Học Nhật Bản như môn Kiến Thức Tổng Hợp hay Toán Học. Với các giáo trình hợp lý và thầy cô tận tình, Academy sẽ giúp nâng cao thành tích của bạn.
日本留学試験の科目授業(総合科目、数学等)について対策クラスを開講します。各教科の専門講師による丁寧な指導で確実に得点アップできます。
|
|
Lớp học Hán Tự cơ bản
初級向け かんじクラス
Hướng đến các học sinh đến từ các nước không sử dụng Hán Tự. Các bạn được học một cách đầy đủ từ các kỹ năng đọc viết cơ bản của Hán Tự.
漢字を母語としない非漢字圏の学生向けに、漢字の読み書きを基礎から丁寧に学べます。
|
Tư vấn tiến học
進学指導
Sau khi kết thúc các giờ học Nhật Ngữ, Academy tận tình tư vấn bạn từ việc đưa ra quyết định chọn trường, khoa ngành, điền đơn nộp học cho đến luyện các kỹ năng trong bài thi phỏng vấn
受験校、受験学部、受験研究科を決めるまでの相談、入学願書、入学志望書、エントリーシートの記入指導、面接のレッスンまで、あなたの日本語学習修了後の進路についてきめ細かくケアします。
|
奨学金制度
成績優秀者は、JASSOによる私費外国人留学生学習奨励費の受給者に推薦します。(3~5名/年) 校内定期試験、日本語能力試験、日本留学試験の達成度に応じて、校内の奨励金を給付します。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền đầy đủ vào hồ sơ rồi gửi fax , e-mail hoặc bưu điện.
Preliminary Application Form. Inquiry Form
必要事項をご記入の上、メール・ファックス・郵送にてお送りください。
|
|
|
|
Trao đổi về mục đích du học; nguyện vọng, mục tiêu trong tương lai; đời
sống sinh hoạt của du học sinh. Sàng lọc và xét duyệt xem có đủ điều kiện
để được cấp visa du học không. Gặp để bàn về việc xin visa. Hãy chuẩn bị
một số giấy tờ, hồ sơ cần thiết.
Thông tin tuyển sinh
留学の目的、進路希望、留学生活についてお尋ねします。主に日本留学に必要な資格があるかどうかを確認します。資格に関する資料の打ち合わせもさせていただきます。
|
|
|
|
Nộp hồ sơ cần thiết để xin visa. Điền hồ sơ bằng tay rồi gửi bưu điện.
Application Forms. Iinquiry Form
申請書類は直筆にてご署名の上、郵送してください。 |
|
|
|
Sau khi nhận được lệ phí đăng ký, Học viện sẽ nộp hồ sơ cho Cục Xuất Nhập Cảnh để xin Giấy chứng nhận đủ tư cách lưu trú tại Nhật
アカデミーで必要書類を審査の上、入国管理局に在留資格認定証明書交付申請をします。
入国管理局の審査を待ちます。 |
|
|
|
Học viện sẽ thông báo kết quả của Cục xuất nhập cảnh tới thí sinh đăng
ký. Nếu có quyết định cấp giấy chứng nhận đủ tư cách lưu trú tại Nhật của
Cục Xuất Nhập Cảnh thì thí sinh đó nộp học phí cho Học viện.
アカデミーより申請者の方へ、入国管理局の結果をご連絡いたします。認定証明書の交付が決定の場合は、学費を納入してください。 |
|
|
|
Đến Đại Sứ Quán Nhật tại nước đang cư trú, gặp phòng Lãnh sự có chức năng
cấp visa để xin visa.
居住地の日本大使館、または領事館へ行き、査証担当領事に査証を申請します。 |
|
|
|
Đến Nhật trước ngày nhập học. Hãy trao đổi trước về dự định vào ký túc
xá.và việc đón tại sân bay
アカデミーが指示する入学日までに来日してください。空港への出迎え、入寮の予定などはご相談ください。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|